Báo Giá Dịch Vụ Xây Nhà Trọn Gói Năm 2025

Địa chỉ

92/B22 Phan Huy Ích, Phường 15, Quận Tân Bình, TP HCM

Hotline

0963 757 168

Giờ làm việc

8:00 -22:00 (T2-chủ nhật)

Báo Giá Dịch Vụ Xây Nhà Trọn Gói Năm 2025

Báo Giá Dịch Vụ Xây Nhà Trọn Gói Năm 2025

    Bảng Báo Giá Xây Nhà Trọn Gói Năm 2025 Mới Nhất

    Dịch Vụ Miễn Phí Đi Kèm Khi Xây Nhà Trọn Gói Tại Đăng Khoa Bao Gồm:

    - Hỗ trợ xin giấy phép xây dựng

    - Thiết kế bản vẽ nhà miễn phí

    - Lên chi phí dự toán xây dựng nhà phần thô

    - Đảm bảo công tác nghiệm thu và bảo hành khi xây dựng hoàn thiện công trình và nhiều ưu đãi khác.

    Hiện nay, hình thức xây dựng "Chìa khóa trao tay" hoặc còn được gọi là "xây nhà trọn gói" đang được nhiều khách hàng quan tâm. Tuy nhiên, việc tìm kiếm một đơn vị thiết kế thi công uy tín và chuyên nghiệp để báo giá xây nhà trọn gói là rất quan trọng, vì nó ảnh hưởng trực tiếp đến độ bền và chất lượng của ngôi nhà cũng như giúp bạn tiết kiệm được chi phí xây dựng tối đa. Với mong muốn đáp ứng nhu cầu này, Xây Dựng Đăng Khoa sẽ báo giá xây nhà trọn gói năm 2025 một cách chi tiết, rõ ràng và cụ thể nhất

    Báo giá dịch vụ xây nhà trọn gói năm 2025. Xây nhà là một quyết định lớn đối với tất cả mọi gia đình. Để được hiểu quả, nhiều người chọn sử dụng dịch vụ xây nhà trọn gói. Tuy nhiên, báo giá dịch vụ xây nhà trọn gói thường có biến động hàng năm. Vậy báo giá dịch vụ xây nhà trọn gói năm 2025 là bao nhiêu? Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho mọi người một cái nhìn tổng quan về vấn đề này.

    Giá xây nhà trọn gói phổ thông:

    • Nhà cấp 4 đơn giá trọn gói  là: 4.300.000đ/m2
    • Nhà phố hiện đại 1 mặt tiền đơn giá trọn gói là: 4.700.000đ/m2
    • Nhà phố hiện đại 2 mặt tiền đơn giá trọn gói là: 5.100.000đ/m2

    Giá xây nhà trọn gói khá:

    • Nhà phố tân cổ điển 1 mặt tiền đơn giá trọn gói  là: 5.300.000đ/m2
    • Nhà phố tân cổ điển 2 mặt tiền đơn giá trọn gói là: 5.500.000đ/m2
    • Nhà mái thái đơn giá trọn gói là: 5.300.000đ/m2

    Giá xây nhà trọn gói cao cấp:

    • Nhà biệt thự phố đơn giá trọn gói là: 6.000.000đ/m2
    • Nhà biệt thự đơn lập sân vườn đơn giá trọn gói là: 7.000.000đ/m2
    • Nhà mái thái đơn giá trọn gói là: 5.700.000đ/m2

    BẢNG BÁO GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI GIÁ RẺ NĂM 2025 MỚI NHẤT CỦA ĐĂNG KHOA

    STT HẠNG MỤC VẬT TƯ HOÀN THIỆN GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI PHỔ THÔNG  GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI KHÁ GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI CAO CẤP
        (4.5tr-5.1tr) (5.1tr-5.5tr) (5.5tr-6.5tr)
    I. SƠN NƯỚC & SƠN DẦU      
    1 Sơn nước nội thất Maxilite Jotun Dulux
    2 Sơn nước ngoại thất Maxilite Jotun Dulux
    3 Sơn lót mặt tiền Maxilite Jotun Dulux
    4 Bột trét tường Việt mỹ Jotun Dulux
    5 Sơn dầu, sơn chống gỉ Maxilite Jotun Dulux
    II. THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG      
    1 Thiết bị công tắc, ổ cắm điện      
    2 Bóng đèn chiếu sáng phòng khách & phòng ngủ &phòng bếp Đèn Philips 1.200.000đ/phòng Đèn Philips 1.800.000đ/phòng Đèn Panasonic 2.500.000đ/phòng
    3 Bóng đèn chiếu sáng phòng vệ sinh Đèn Philips 200.000đ/phòng Đèn Philips 400.000đ/phòng Đèn Panasonic 1.000.000đ/phòng
    4 Đèn ban công Đèn Philips 300.000đ/phòng Đèn Philips 500.000đ/phòng Đèn Panasonic 800.000đ/phòng
    5 Đèn cầu thang Đèn Philips 300.000đ/phòng Đèn Philips 500.000đ/phòng Đèn Panasonic 800.000đ/phòng
    III. THIẾT BỊ VỆ SINH      
    1 Bồn cầu vệ sinh INAX. đơn giá 2.000.000đ/bộ INAX. đơn giá 2.500.000đ/bộ TOTO. đơn giá 4.000.000đ/bộ
    2 Lavabo rửa mặt INAX. đơn giá 650.000đ/bộ INAX. đơn giá 750.000đ/bộ INAX. đơn giá 1.500.000đ/bộ
    3 Phụ kiện Lavabo INAX.đơn giá 750.000đ/bộ INAX.đơn giá 850.000đ/bộ TOTO.đơn giá 1.200.000đ/bộ
    4 Vòi rửa Lavabo nóng lạnh Đơn giá 750.000đ/bộ Đơn giá 850.000đ/bộ Đơn giá 1.200.000đ/bộ
    5 Vòi sen tắm nóng lạnh Đơn giá 950.000đ/bộ Đơn giá 1000.000đ/bộ Đơn giá 1.500.000đ/bộ
    6 Vòi xịt vệ sinh Đơn giá 150.000đ/bộ Đơn giá 250.000đ/bộ Đơn giá 500.000đ/bộ
    7 Gương soi nhà vệ sinh Đơn giá 190.000đ/bộ Đơn giá 300.000đ/bộ Đơn giá 600.000đ/bộ
    8 Vòi rửa ban công Đơn giá 70.000đ/cái Đơn giá 150.000đ/cái Đơn giá 300.000đ/cái
    9 Móc ngăn, áo INOX. Đơn giá 100.000đ/cái INOX. Đơn giá 200.000đ/cái INOX. Đơn giá 200.000đ/cái
    10 Hộp đựng giấy vệ sinh INOX 50.000đ/cái INOX 100.000đ/cái INOX 100.000đ/cái
    11 Phểu thu sàn nhà vệ sinh INOX 50.000đ/cái INOX 100.000đ/cái INOX 100.000đ/cái
    12 Vòi rửa ban công Đơn giá 70.000đ/ 1 cái Đơn giá 150.000đ/ 1 cái Đơn giá 150.000đ/ 1 cái
    13 Máy bơm nước Panasonic đơn giá 1.300.000đ/cái Panasonic đơn giá 1.500.000đ/cái Panasonic đơn giá 2.500.000đ/cái
    14 Bồn nước Đại Thành 500L Đại Thành 1000L Đại Thành 1000L
    IV. BẾP TỦ BẾP      
    1 Tủ bếp trên Gỗ MDF 4m Gỗ sồi 4m Gỗ Căm xe  4m
    2 Tủ bếp dưới Đố và cánh tủ bếp dưới MDF 4m Đố và cánh tủ bếp dưới gỗ sồi 4m Đố và cánh tủ bếp dưới gỗ Căm xe 4m
    3 Mặt đá bàn bếp Đá Granite hoặc tương đương 850.000đ/m2 Đá Granite hoặc tương đương 1.000.000đ/m2 Đá Granite hoặc tương đương 1.200.000đ/m2
    4 Chậu rửa trên bàn bếp Đơn giá 1.150.000đ/bộ Đơn giá 1.500.000đ/bộ Đơn giá 2.500.000đ/bộ
    5 Vòi rửa chén nóng lạnh Đơn giá 750.000đ/bộ Đơn giá 900.000đ/bộ Đơn giá 1.200.000đ/bộ
    V. CẦU THANG      
    1 Đá cầu thang Đá Granite hoặc tương đương 750.000đ/m2 Đá Granite hoặc tương đương 1.000.000đ/m2  
    2 Tay vịn cầu Gỗ Sồi(400.000đ/md) Gỗ căm xe(600.000đ/md) Gỗ căm xe(700.000đ/md)
    3 Trụ đề ba cầu thang 1 trụ Sồi 1.800.000đ/ trụ 1 trụ gỗ căm xe 2.500.000đ/ trụ 1 trụ gỗ căm xe 3.000.000đ/ trụ
    4 Lan can cầu thang Lan can sắt hộp (450.000đ/md) Lan can kính cường lực 10mm (600.000đ/md) Lan can kính cường lực 10mm (600.000đ/md)
    5 Ô Lấy sáng cầu thang & Ô giếng trời Khung bảo vệ sắt hộp 4cm x 4cm A. 13cm x13cm. tấm láy sáng polycarbonate Khung bảo vệ sắt hộp 4cm x 4cm A. 13cm x13cm. tấm láy sáng kính cường lực 8mm Khung bảo vệ sắt hộp 4cm x 4cm A. 13cm x13cm. tấm láy sáng kính cường lực 8mm
    VI. GẠCH ỐP LÁT      
    1 Gạch lát nền nhà 180.000đ/m2 230.000đ/m2 300.000đ/m2
    2 Gạch lát nền phòng WC & ban công 140.000 đ/m2 170.000 đ/m2 250.000 đ/m2
    3 Gạch ốp tường WC & ốp tường bếp 1.6m 150.000 đ/m2 180.000 đ/m2 220.000 đ/m2
    4 Gạch len tường Gạch cắt cùng loại gạch nền cao 10cm Gạch cắt cùng loại gạch nền cao 10cm Gạch cắt cùng loại gạch nền cao 10cm
    VII. CỬA NHÀ      
    1 Cửa cổng Sắt hộp khung bao 40mm x 80mm  (sắt tráng kẽm) 1.200.000đ/m2 Sắt hộp khung bao 40mm x 80mm  (sắt tráng kẽm) 1.700.000đ/m2 Sắt hộp khung bao 40mm x 80mm  (sắt tráng kẽm) 1.700.000đ/m2
    2 Cửa chính, cửa đi ban công, cửa sổ Sắt hộp khung bao 40mm x 80mm kính 8mm  ( sắt tráng kẽm) 1.300.000đ/m2 Cửa nhôm hệ 1000 Tungshin Cửa nhôm Xingfa nhập khẩu
    3 Lan can mặt tiền Sắt hộp 4cmx8cm Trụ + tay vịn inox 304, kính cường lực 10mm Trụ + tay vịn inox 304, kính cường lực 10mm
    4 Khung bảo vệ cửa sổ Sắt hộp 1.5cmx2cm chia ô 12x12cm  Sắt hộp 1.5cmx2cm chia ô 12x12cm Sắt hộp 1.5cmx2cm chia ô 12x12cm
    5 Cửa phòng ngủ MDF 2.900.000đ/m2 Cửa gỗ sồi Cửa gỗ Căm xe
    6 Cửa WC Nhôm hệ 750. kính 8mm, mài cạnh. Nhôm hệ 1000 Tungshin kính 8mm, mài cạnh. Cửa nhôm Xingfa nhập khẩu
    7 Ổ khóa cửa phòng Đơn giá 140.000đ/bộ Đơn giá 200.000đ/bộ Đơn giá 300.000đ/bộ
    8 Ổ khóa cửa chính & cửa ban công Đơn giá 380.000đ/bộ Đơn giá 450.000đ/bộ Đơn giá 600.000đ/bộ
    9 Trần thạch cao Khung Toàn Châu, tấm Vĩnh Tường Khung Toàn Châu, tấm Vĩnh Tường Grypoc Khung Vĩnh Tường, tấm Vĩnh Tường Grypoc

    Mời Quý khách tham khảo cách tính giá xây nhà trọn gói năm 2025 ( ví dụ nhà có diện tích xây dựng là 80 m2, đơn giá xây trọn gói là 4.700.000 vnđ) gồm những hạng mục như sau:

    • Giá xây dựng phần móng nhà = 3.200.000( giá phần thô) x 40%(80m2)= 102.400.000 vnđ
    • Giá xây dựng phần sân nhà = 4.700.000 x 50%(20m2)= 47.000.000 vnđ
    • Giá xây dựng tầng trệt = 4.700.000 x 100%(80m2)( đặc biệt sàn có đổ BTCT)= 376.000.000 vnđ
    • Giá xây dựng tầng lửng không sàn = 4.700.000 x 45%(20m2) +  lửng có sàn 100%(60m2)= 324.300.000 vnđ
    • Giá xây dựng sàn lầu = 4.700.000 x 100%(80m2)= 376.000.000 vnđ
    • Giá xây dựng  sàn sân thượng( không có giàn lam) = 4.700.000 x 50%(80m2)= 188.000.000 vnđ
    • Giá xây dựng sàn sân thượng( có giàn lam) = 4.700.000 x 60%(80m2)= 225.600.000 vnđ
    • Giá xây dựng mái BTCT = 4.700.000 x 30%(80m2)= 112.800.000 vnđ
    • Giá xây dựng mái BTCT (lợp ngói)= 4.700.000 x 100%(80m2)= 376.000.000 vnđ
    • Giá xây dựng mái vì kèo thép hộp (lợp ngói)= 4.700.000 x 70%(80m2)= 263.200.000 vnđ
    • Giá xây dựng mái tôn = 4.700.000 x 20%(80m2)= 75.200.000 vnđ

    Các yếu tố ảnh hưởng đến báo giá dịch vụ xây nhà trọn gói

    Có nhiều yếu tố ảnh hưởng đến báo giá dịch vụ xây nhà trọn gói bao gồm.

    • Diện tích và thiết kế nhà. Diện tích xây dựng nhỏ dưới 50m2 thì đơn giá xây dựng nhà sẽ cao hơn. Thiết kế càng cầu kỳ (nhiều chi tiết, trang trí) cũng khiến giá thành tăng lên.
    • Vị trí và loại đất xây dựng. Vị trí đất xây dựng chũng yếu sẽ kéo theo chi phí san lấp móng và công việc gia cố móng nhiều làm tốn kém hơn những vị trí xây dựng cứng cáp.
    • Chất lượng và giá vật liệu xây dựng. Sử dụng vật liệu cao cấp sẽ làm tăng chi phí đáng kể. Giá cả vật liệu cũng thay đổi theo thị trường và thời điểm mua.

    Cách tính toán và đưa ra báo giá xây nhà trọn gói chính xác

    • Để tính toán và đưa ra báo giá xây nhà trọn gói chính xác, chúng tôi thường thực hiện theo các bước sau.
      • Bước 1: Khảo sát thực tế. Khảo sát khu đất, địa hình, cơ sở hạ tầng để đánh giá các yếu tố ảnh hưởng.
      • Bước 2: Lập bản vẽ thiết kế. Dựa trên nhu cầu của chủ đầu tư để thiết kế mẫu nhà, bản vẽ mặt bằng, kết cấu.
      • Bước 3: Lập bảng dự toán chi phí. Căn cứ vào bản vẽ thiết kế để lập danh mục vật tư, đơn giá xây nhà và tính ra tổng chi phí cho dịch vụ xây nhà trọn gói. Báo giá phải chi tiết, rõ ràng, không để mục chi phí “khác” trừ trường hợp bất khả kháng.

    Lợi ích của việc sử dụng dịch vụ xây nhà trọn gói

    Sử dụng dịch vụ xây nhà trọn gói, khách hàng sẽ được hưởng những lợi ích sau.

    • Tiết kiệm thời gian và công sức tìm hiểu, thuê nhân công, mua vật tư. Mọi thứ đều do nhà thầu lo liệu.
    • Đảm bảo chất lượng công trình do có sự giám sát chặt chẽ ngay từ đầu của nhà thầu xây dựng.
    • Giá cả cố định, không lo bị đội giá vật liệu và nhân công.
    • Được hỗ trợ xin các loại giấy phép liên quan đến xây dựng.
    • Được tư vấn, thiết kế miễn phí để xây nhà tiện nghi và tiết kiệm chi phí nhất.
    • Được bảo hành nhà trong một thời gian nhất định sau khi bàn giao.
    • Nhìn chung, sử dụng dịch vụ xây nhà trọn gói giúp quá trình xây nhà dễ dàng, thuận lợi và tiết kiệm hơn.

    Những điều cần lưu ý khi chọn dịch vụ xây nhà trọn gói

    Khi chọn dịch vụ xây nhà trọn gói 2025, khách hàng cần lưu ý một số điều sau.

    • Chọn công ty có kinh nghiệm, uy tín, có bảng báo giá xây nhà trọn gói rõ ràng.
    • Kiểm tra kỹ giấy phép kinh doanh, hợp đồng và các điều khoản bảo hành của công ty.
    • Yêu cầu cung cấp thông tin địa chỉ văn phòng, mã số thuế, giấy phép kinh doanh để đảm bảo uy tín chất lượng.
    • Xem xét các công trình đã hoàn thành của công ty để đánh giá năng lực.
    • Đọc kỹ, hiểu rõ hợp đồng trước khi ký kết.
    • Thanh toán chi phí xây dựng từng đợt theo thỏa thuận đã ký kết.
    • Kiểm tra thường xuyên tiến độ và chất lượng công trình để đảm bảo theo thi công đúng cam kết.

    Thời gian hoàn thành công trình khi sử dụng dịch vụ xây nhà trọn gói

    Thông thường, thời gian hoàn thành xây nhà khi sử dụng dịch vụ xây nhà trọn gói sẽ có thời gian tương ứng cho từng loại nhà và diện tích xây dựng.

    • Nhà phố, nhà liền kề diện tích 150m2 – 200m2 thi công từ 3 – 3.5 tháng.
    • Biệt thự, nhà tân cổ điển diện tích từ 150m2 – 200m2 thi công từ 3.5 – 4 tháng.
    • Tuy nhiên, thời gian có thể thay đổi dựa trên các yếu tố khác nhau. Quy mô công trình, độ phức tạp của thiết kế, điều kiện thi công,…

    Do đó, khi ký hợp đồng với nhà thầu xây nhà, khách hàng nên yêu cầu họ báo cáo chi tiết tiến độ, cam kết thời gian hoàn thành rõ ràng để tránh kéo dài. Điều này sẽ đảm bảo quyền lợi cho khách hàng.

    Các tiêu chí để đánh giá dịch vụ xây nhà trọn gói chất lượng

    Để đánh giá chất lượng của một dịch vụ xây nhà trọn gói, chúng ta nên dựa trên một số tiêu chí sau.

    • Kinh nghiệm của công ty
    • Công ty đã hoạt động bao lâu.
    • Đã thi công những công trình tương tự chưa.
    • Chất lượng dịch vụ, thiết kế, tính thẩm mỹ và sự hài hòa của công trình.
    • Chất lượng công trình sau khi hoàn thành bền vững, an toàn, đáp ứng tiêu chuẩn xây dựng.
    • Chất lượng vật liệu, thiết bị được sử dụng có đảm bảo theo cam kết không.
    • Đội ngũ kỹ sư, công nhân viên có đủ năng lực và kinh nghiệm không.
    • Trang thiết bị máy móc có đáp ứng được yêu cầu của công trình không.
    • Cam kết về thời gian thi công có khả thi không.
    • Chi phí dịch vụ có minh bạch, hợp lý không.
    • Có cam kết bảo hành công trình sau khi bàn giao không? Thời gian bảo hành là bao lâu?
    • Cung cấp dịch vụ tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật sau khi bàn giao công trình như thế nào.
    • Thái độ phục vụ và hỗ trợ khách hàng ra sao? Nhanh chóng và tận tình không,…

    Cách tính diện tích xây nhà trọn gói theo m2

    Trước khi tính diện tích xây nhà trọn gói. Chúng ta phải xác định được những yêu cầu của ngôi nhà như. Diện tích sử dụng, công năng của ngôi nhà, như số tầng muốn xây dựng là bao nhiêu, số phòng, kiểu dáng, vật liệu và những tiện ích khác của ngôi nhà. Từ đó chúng ta mới tiến hành tính toán chi phí cho ngôi nhà.

    • Cách tính diện tích nhà
      • Cách tính diện tích phần móng gồm 3 loại:
      • Móng đơn tính từ : 35% – 40% diện tích xây dựng.
      • Móng băng tính từ: 55% – 70 % diện tích xây dựng.
      • Móng cọc tính từ: 40% – 55 % diện tích xây dựng.
    • Cách tính diện tích của phần tầng hầm
      • Diện tích tầng hầm có độ sâu từ: 1m đến 1,5m tính: 120% – 150% diện tích xây dựng.
      • Diện tích tầng hầm có độ sâu từ: 1,5m đến 2m tính từ: 160% – 200% diện tích xây dựng.
    • Cách tính diện tích các tầng( lầu)
      • Tầng trệt được tính:100% diện tích xây dựng.
      • Lầu 1 được tính: 100% diện tích xây dựng.
      • Các lầu còn lại cũng được tính theo 100% diện tích xây dựng nếu có.
    • Cách tính diện tích sân thượng
      • Sân thượng có giàn phẹt tính từ: 55% – 70% diện tích xây dựng.
      • Sân thượng không có giàn phẹt tính từ: 40% – 45 % diện tích xây dựng.
    • Cách tính diện tích mái nhà
      • Mái bê tông cốt thép tính từ: 35% – 50% diện tích xây dựng.
      • Mái tôn tính từ: 25% – 35% diện tích xây dựng.
      • Mái bê tông cốt thép lợp ngói tính từ: 70% – 90% diện tích xây dựng.
      • Mái khung kèo lợp ngói tính từ: 40% – 55% diện tích xây dựng.

    => Cách tính diện tích nhà 1 trệt 1 lầu 2 mặt tiền có sân thượng với diện tích 5 × 20 = 100m2

    • Móng đơn: 100 × 35% = 35m2.
    • Diện tích tầng trệt: 100 × 100% = 100m2.
    • Diện tích lầu 1: 100 × 100% = 100m2.
    • Tum thang: 30 x 100% = 30m2.
    • Sân thượng trước và sau + mái che thang : 70 x 55% = 38.5m2.
    • Vậy tổng diện tích xây dựng cho ngôi nhà 1 trệt 1 lầu là: 35m2 + 100m2 + 100m2 + 30m2 + 38.5m2 = 303.5m2.
    • Vậy tổng chi phí xây dựng cho ngôi nhà 1 trệt 1 lầu 2 mặt tiền với dịch vụ xây nhà trọn gói tại biên hòa đồng nai là: 303.5m2 × 4.850.000 VNĐ = 1.471.975.000 VNĐ.
    • Tổng chi phí xây dựng cho dịch vụ xây nhà phần thô và nhân công hoàn thiện của ngôi nhà trên là: 303.5m2 × 3.250.000 VNĐ = 986.375.000 VNĐ.

    Cam Kết Trong Xây Nhà Trọn Gói Của Xây Dựng Đăng Khoa

    • Tư vấn nhiệt tình, khảo sát công trình tận nơi, báo giá chi tiết đầy đủ.
    • Miễn phí giấy phép xây dựng.
    • Miễn phí thiết kế kiến trúc và hồ sơ thi công.
    • Cam kết không bán thầu, đảm bảo thi công đúng tiến độ, thi công công trình chất lượng, an toàn.
    • Đảm bảo vật liệu xây dựng đúng chất lượng có thương hiệu loại 1. Không dùng hàng kém chất lượng.
    • Bảo hành chất lượng 5 năm, bảo dưỡng nhanh chóng, kịp thời.

    Khuyến Mãi Xây Nhà Trọn Gói Của Đăng Khoa

    1. Miễn phí giấy phép xây dựng
    2. Miễn phí thiết kế gói cao cấp trị giá
    3. Tặng 03 năm bảo hành toàn bộ công trình, tăng thời gian bảo hành lên 05 năm cho toàn bộ phần thô và hoàn thiện.
    4. Tặng máy nước nóng năng lượng mặt trời 160 L của đơn vị liên kết : TÂN Á ĐẠI THÀNH.

    Hãy liên hệ với Đăng Khoa để được tư vấn và nhận báo giá xây nhà trọn gói miễn phi qua số hotline: 0963.757.168

    Mọi thông tin xin vui lòng liên hệ:

    CÔNG TY TNNH TƯ VẤN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN XÂY DỰNG ĐĂNG KHOA

    Địa chỉ: 92/B22 Phan Huy Ích, Phường 15, Quận Tân Bình, TP HCM

    Hotline: 0963.757.168

    Mail: nhadepdangkhoa@gmail.com

    Website: xaynhadepdangkhoa.com

    Zalo
    Hotline
    0963 757 168