BẢNG BÁO GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI TẠI ĐỒNG NAI UY TÍN GIÁ RẺ

Địa chỉ

92/B22 Phan Huy Ích, Phường 15, Quận Tân Bình, TP HCM

Hotline

0963 757 168

Giờ làm việc

8:00 -22:00 (T2-chủ nhật)

BẢNG BÁO GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI TẠI ĐỒNG NAI UY TÍN GIÁ RẺ

BẢNG BÁO GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI TẠI ĐỒNG NAI UY TÍN GIÁ RẺ

    Khi có nhu cầu xây nhà phần thô hoặc xây nhà trọn gói tại Đồng Nai, việc đầu tiên và cực kỳ quan trọng là tìm một đơn vị thiết kế và thi công uy tín. Và đó chính là lúc Đăng Khoa trở thành sự lựa chọn hàng đầu.

    Với nhiều năm kinh nghiệm và danh tiếng tại Đồng Nai cũng như TP.HCM, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những ngôi nhà chất lượng tốt nhất. Hãy tiếp tục đọc bài viết dưới đây để tìm thêm những ý tưởng mới cho tổ ấm của bạn.

    Hiện nay, nhu cầu xây nhà trọn gói Đồng Nai đang tăng mạnh. Vì thế trên thị trường hiện nay xuất hiện rất nhiều công ty xây dựng để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Tuy nhiên, để chọn được một công ty xây dựng uy tín chọn mặt gửi vàng giữa vô vàn các công ty trên thị trường rộng lớn hiện nay. Để gia chủ hiểu rõ hơn về hình thức xây nhà trọn gói, cũng như an tâm lựa chọn được một công ty xây dựng uy tín tại Đồng Nai, hãy xem ngay bài viết dưới đây của chúng tôi nhé.

    Tại sao nên chọn xây nhà trọn gói tại Đồng Nai?

    Xây nhà trọn gói Đồng Nai là hình thức chủ nhà khoán toàn bộ công việc xây nhà cho các công ty xây dựng hay nhà thầu xây dựng. Khi đó, các công ty xây dựng sẽ đảm nhận tất cả các khâu từ xin phép xây dựng, thiết kế, chuẩn bị vật tư, nhân công, thi công cho đến hoàn thiện.

    Khi lựa chọn dịch vụ xây nhà trọn gói, quý khách không cần phải tốn nhiều công sức hay thời gian cho việc xây nhà. Các công ty xây dựng uy tín sẽ giúp bạn xây dựng ngôi nhà mơ ước với mức ngân sách phù hợp, thời gian thi công nhanh gọn và chất lượng công trình được đảm bảo.

    1.Bảng giá xây nhà trọn gói tại Đồng Nai mới nhất

    Công ty Đăng Khoa xin gửi đến quý khách hàng bảng giá xây nhà trọn gói tại Đồng Nai nhằm cung cấp thông tin tham khảo về giá cả. Theo đó, giá xây nhà tại Đồng Nai có khoảng giao động từ 6.600.000đ/m2 đến 7.500.000đ/m2, phụ thuộc vào chủng loại vật tư mà khách hàng yêu cầu. Đây là một thước đo giá cả linh hoạt và phù hợp với nhu cầu và sự lựa chọn của từng gia chủ.

    Công ty Đăng Khoa xin gửi lời cảm ơn chân thành tới quý khách hàng đã và đang sử dụng dịch vụ xây nhà trọn gói tại Đồng Nai của chúng tôi cũng như các dịch vụ liên quan đến xây dựng mà chúng tôi cung cấp. Chúc khách hàng nhiều sức khỏe và thành công.

    Trong bối cảnh quan trọng của việc xây dựng nhà trọn gói, an toàn luôn là một yếu tố hàng đầu mà khách hàng quan tâm. Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng, Đăng Khoa cam kết mang đến dịch vụ xây dựng nhà trọn gói an toàn tuyệt đối tại Đồng Nai.

    Chúng tôi tuân thủ các quy định về an toàn lao động và sử dụng các phương pháp xây dựng hiện đại, đảm bảo sự bền vững và chất lượng của công trình. Đồng thời, đội ngũ nhân viên của chúng tôi được đào tạo chuyên nghiệp, có kiến thức sâu về an toàn công trình và luôn tuân thủ các quy trình an toàn.

    ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG NHÀ PHẦN THÔ & TRỌN GÓI 2023 TẠI ĐỒNG NAI

    Giá xây nhà trọn gói – Chìa khóa trao tay của Xây Dựng Đăng Khoa có đơn giá từ 4.750.000đ/m2 –  6.7500.000đ/m2 sẽ gồm 3 gói dịch vụ cơ bản như sau: Gói trung bình, Gói trung bình khá, Gói khá +, với mỗi gói xây dựng nhà sẽ có mức chi phí khác nhau tùy thuộc vào vật liệu, quy mô, kiến trúc công trình… bảng giá này sẽ giúp quý vị dễ dàng cân đối lựa chọn gói xây dựng nhà phù hợp với tài chính, nhu cầu xây dựng của mình. Sau đây là Bảng báo giá xây nhà trọn gói – Chìa khóa trao tay năm 2023 tính theo m2 chuẩn không phát sinh chi phí của Xây Dựng Đăng Khoa:

    BẢNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG NHÀ TRỌN GÓI NĂM 2023
    Gói trung bình Gói trung bình khá Gói Khá +
    NHÀ PHỐ 1 MẶT TIỀN
    4.750.000đ/m2 – 5.050.000đ/m2
    NHÀ PHỐ 1 MẶT TIỀN
    5.350.000/m2 – 5.550.000/m2
    NHÀ PHỐ 1 MẶT TIỀN
    5.850.000/m2 – 6.150.000/m2
    NHÀ PHỐ 2 MẶT TIỀN
    4.950.000đ/m2 – 5.350.000đ/m2
    NHÀ PHỐ 2 MẶT TIỀN
    5.450.000/m2 – 5.650.000/m2
    NHÀ PHỐ 2 MẶT TIỀN
    6.000.000/m2 – 6.250.000/m2
     
     NHÀ BIỆT THỰ PHỐ
    5.450.000/m2 – 5.750.000/m2
    NHÀ BIỆT THỰ PHỐ
    6.200.000/m2 – 6.450.000/m2
    BIỆT THỰ TÂN CỔ ĐIỂN, CỔ ĐIỂN
    6.500.000/m2 – 6.750.000/m2

     

    DANH MỤC VẬT TƯ HOÀN THIỆN

    HẠNG          MỤC

    GÓI TIẾT KIỆM

    GÓI NHÀ PHỐ

    GÓI CAO CẤP

    (biệt thự-villa)

    GHI CHÚ

    4.900.000/m2

    5.200.000/m2

    6.200.000/m2

    GẠCH ỐP - LÁT (MẪU DO CĐT TÙY CHỌN)

    Gạch nền các tầng (CĐT  tùy chọn mẫu gạch)

    Gạch 600x600 mờ (Prime, Bạch Mã, Viglacera, Taca, Taicera,…)

    Đơn giá ≤ 300,000/m2

    Gạch 600x600 bóng kính 2 da (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera,…)

    Đơn giá ≤ 360,000/m2

    Gạch 600x600, gạch bóng kính toàn phần (Vietceramic, Đồng Tâm, Bạch Mã,…)

    Đơn giá ≤

    450,000/m2

    Len gạch 120x600 cắt từ gạch nền

    Gạch nền sân thượng, sân trước - sau

    Gạch 400x400 mờ (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera…) Đơn giá ≤ 180,000/m2

    Gạch 600x600 mờ (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera,…)

    Đơn giá ≤ 280,000/ m2

    Gạch 600x600, gạch mờ, nhám (Vietceramic , Đồng Tâm, Trường Thịnh,…)

    Đơn giá ≤ 350,000/ m2

    Không bao gồm gạch mái

    Gạch nền WC

    Gạch ốp theo mẫu (Tasa, Casa, Bạch Mã, Viglacera…)

    Đơn giá ≤ 180,000/ m2

    Gạch ốp theo mẫu (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera,…) 

    Đơn giá ≤ 260,000/ m2

    Gạch ốp theo mẫu nhám, mờ (Vietceramic , Đồng Tâm, Trường Thịnh,…)

    Đơn giá ≤ 300,000/ m2

     

    Gạch ốp tường WC

    Ốp cao < 2.7m

    Gạch ốp theo mẫu

    Đơn giá ≤ 230,000/m2.

    Ốp cao < 2.7m,

    không bao gồm len.

    Gạch ốp theo mẫu

    Đơn giá ≤ 280,000/ m2. Ốp

    cao < 2.7m,

    Không bao gồm len.

    Gạch ốp theo mẫu

    Đơn giá ≤ 350,000/ m2.

    Ốp cao < 2.7m,

    không bao gồm len.

     

    Keo Chà ron

    Keo chà ron Weber

    Đơn giá 30,000/kg

    Keo chà ron Weber

    Đơn giá 30,000/kg

    Keo chà ron Weber

    Đơn giá ≤ 30,000/kg

    Khoán gọn cho công

    trình

    Đá trang trí khác (mặt tiền, sân vườn)

    CĐT chọn nhà cung cấp

    Đơn giá 300,000/ m2

    Khối lượng  5m2

    CĐT chọn nhà cung cấp

    Đơn giá ≤

    400,000/ m2

    Khối lượng 10m2

    CĐT chọn nhà cung cấp, đơn giá ≤

    400,000/m2

    Khối lượng 10m2

    Phần trang trí không

    trừ tiền

    SƠN NƯỚC

    Sơn nước ngoài trời (2

    lớp matit, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ.)

    Phụ kiện sơn nước: rulo, cọ, giấy nhám.

    Sơn Maxilite/Expo. Bột trét Việt Mỹ ngoài trời. Đơn giá ≤ 50,000/ m2

     

    Sơn Spec/Nippon. Bột trét Expo ngoài trời

    Đơn giá ≤ 60,000/m2

    Sơn Dulux/Jotun. Bột trét Dulux/Jotun ngoài trời. Đơn giá ≤ 80,000/m2.

     

    Khoán gọn cho công trình

    Sơn nước trong nhà (2 lớp

    matit, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ)

    Phụ kiện sơn nước: rulo, cọ, giấy nhám.

    Sơn Maxilite/Expo. Bột trét Việt Mỹ trong nhà.

    Đơn giá ≤ 45,000/m2.

     

    Sơn Spec/Nippon. Bột trét Expo trong nhà.

    Đơn giá ≤ 55,000/m2..

    Sơn Dulux/Jotun. Bột trét Dulux/Jotun trong nhà

    Đơn giá ≤ 75,000/m2.

     

    Khoán gọn cho công trình

    CỬA ĐI - CỬA SỔ (MẪU DO CĐT LỰA CHỌN)

    Cửa đi các phòng

    Cửa gỗ công nghiệp sơn màu (hoặc cửa nhựa ĐL).

    Đơn giá ≤

    3,500,000/bộ

     

    Cửa gỗ công nghiệp HDF phủ Verneer

    Đơn giá ≤ 4,500,000/bộ

    Cửa gỗ Công Nghiệp HDF phủ Verneer

    Đơn giá 4,500,000/bộ

    Bao gồm nhân công lắp đặt cửa

     

     

     

    Cửa đi WC

    Cửa Nhôm hệ 700, sơn tĩnh điện, kính 8mm (hoặc cửa nhựa ĐL).

    Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ

    Cửa Nhôm Xingfa VN dày 1.4mm màu xám ghi hoặc trắng, kính cường lực 8mm mờ, hệ 1000, PKKL.

    Đơn giá ≤

    3,000,000/bộ

     

    Cửa nhôm Xingfa nhập khẩu màu xám ghi hoặc màu trăng, nhập khẩu dày 2mm, kính cường lúc 8mm mờ, PKKL

    Đơn giá 2,750,000/m2

    Bao gồm nhân công lắp đặt cửa

    Cửa mặt tiền chính (Mặt tiền, ban công, sân thượng, sân sau…)

    Cửa nhựa lõi thép thanh Sparlee phụ kiện GD đồng bộ.

    Đơn giá ≤ 1,900,000/m2

    Cửa nhôm Xingfa VN dày 1.4mm màu xám ghi hoặc màu trắng. kính cường lực 8mm, PKKL.

    Đơn giá ≤ 2,450,000/m2

    Cửa nhôm Xingfa nhập khẩu màu xám hoặc màu trắng dày 1.4mm, kính cường lực 8mm u. PKKL 

    Đơn giá ≤ 2,750,000/m2

    Bao gồm nhân công lắp đặt cửa

     

    Cửa sổ mặt tiền chính (mặt tiền, ban ci6ngm sân thượng, sân sau)

     

    Cửa nhựa lõi thép thanh Sparlee phụ kiện GQ đồng bộ

    Đơn giá ≤ 1,900,000/m2

    Cửa nhôm Xingfa VN dày 1.4mm màu xám ghi hoặc màu trắm, kính cường lực 8mm, PKKL.

    Đơn giá ≤

    2,450,000/m2

    Cửa nhôm Xingfa nhập khẩu màu xám ghi hoặc màu trắng, nhập khẩu dày 2mm, kính cường lực 8mm mờ, PKKL.

    Đơn giá 

    2,750,000/m2

    Bao gồm nhân công lắp đặt cửa

    Khung sắt bảo vệ ô cửa số (Chỉ bao gồm hệ thống cửa mặt tiền)

    Sắt hộp 20x20x1.0mm sơn dầu, mẫu đơn giản

    Đơn giá ≤ 450,000/m2

    Sắt hộp 20x20x1.0mm mạ kẽm, sơn dầu, mẫu đơn giản

    Đơn giá 550,000/m2

    Sắt hộp 25x25x1.0mm mạ kẽm, sơn dầu, mẫu chỉ định

    Đơn giá ≤ 650,000/m4

    Các loại cửa sắt đã bao gồm nhân công và sơn dầu

    (expo)

    Khóa cửa phòng, cửa chính, cửa ban công, ST

    Khóa tay nắm tròn.

    Đơn giá ≤ 350,000/cái

    Khóa tay gạt

    Đơn giá ≤ 450,000/cái

    Khóa tay gạt cao cấp

    Đơn giá ≤ 850,000/cái

    Hệ cửa nhựa lõi thép+ nhôm không cung cấp

     khóa

    Khóa cửa WC

    Khóa tay nắm tròn

    Đơn giá ≤ 250,000/cái

    Khóa tay gạt

    Đơn giá ≤ 350,000/cái

    Khóa tay gạt

    Đơn giá ≤ 550,000/cái

    Hệ cửa nhựa lõi thép + nhôm không cung cấp ổ

    khóa

    Khóa cửa cổng

     

    CĐT chọn nhà cung cấp

    Đơn giá ≤ 600,000/cái

    CĐT chọn nhà cung cấp

    Đơn giá ≤ 800,000/cái

    CĐT chọn nhà cung cấp

    Đơn giá ≤ 1,000,000/cái

     

    CẦU THANG

     

    Lan can cầu thang

    Lan can sắt hộp 20x20x1.0mm, mẫu đơn giản

    Đơn giá ≤ 500,000/md

    Lan can Sắt hộp 25x25x1.0mm, mẫu đơn giản.

    Đơn giá ≤ 600,000/md

    Lan can Kính cường lực 10mm, trụ Inox 304.

    Đơn giá 1,100,000/md

    Bao gồm nhân công và vật tư sơn dầu

    (Expo)

    Tay vịn cầu thang

    Tay vịn, gỗ sồi D60(60x60)

    Đơn giá ≤ 500,000/md

    Tay vịn, gỗ căm xe 60x80.

    Đơn giá ≤ 600,000/md

    Tay vịn, gỗ căm xe 60x80. Đơn giá ≤ 600,000/md

    Bao gồm nhân công và vật tư sơn dầu (Expo)

    Trụ cầu thang

    Gỗ căm xe

    Đơn giá 2,000,000/trụ

    Gỗ căm xe

    Đơn giá 2,800,000/trụ

    Gỗ căm xe. Đơn giá ≤ 3,000,000/trụ

     

    ĐÁ GRANITE (MẪU DO CĐT TÙY CHỌN)

    Đá Granite mặt cầu thang,

    Đá Trắng Suối Lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa Cà.

    Đơn giá ≤

    700,000/m2

    Đá xanh đen Campuchia/Trắ ng Ấn Độ/ Hồng Gia Lai.

    Đơn giá ≤

    900,000/m2

    Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo.

    Đơn giá ≤ 1,200,000/m2

     

    Đá Granite tam cấp (Nếu có)

    Đá Trắng Suối Lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa Cà.

    Đơn giá ≤

    700,000/m2

    Đá xanh đen Campuchia/Trắ ng Ấn Độ/ Hồng Gia Lai.

    Đơn giá ≤

    900,000/m2

    Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo.

    Đơn giá ≤ 1,200,000/m2

     

    Đá Granite len cầu thang, ngạch cửa 100

    Đá Trắng Suối Lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa Cà.

      Đơn giá ≤120,000/m2/md

    Đá xanh đen Campuchia/Trắ ng Ấn Độ/ Hồng Gia Lai.

    Đơn giá ≤ 160,000/m2/md

    Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo.

    Đơn giá ≤ 180,000/m2/md

     

    THIẾT BỊ ĐIỆN (MẪU DO CĐT TÙY CHỌN)

    Vỏ tủ điện Tổng và tủ điện Tầng (loại 2 đường) tủ hộp nhựa cao cấp

    SINO

    SINO

    SINO

    Nhân công lắp đặt trong phần thô

     

    MCB, công tắc, ổ cắm

    SINO. Mỗi

    phòng 04 công tắc, 4 ổ cắm

    Panasonic wide màu trắng, mỗi phòng 04 công tắc 04 ở cắm 

    Panasonic wide màu trắng, mỗi phòng 04 công tắc 04 ở cắm

    Nhân công lắp đặt trong phần

    thô

    Ổ cắm điện thoại, internet, truyn hình cáp

    SINO. Mỗi

    phòng 1 cái

    Panasonic wide màu trắng, mỗi phòng 1 cái

    Panasonic wide màu trắng, mỗi phòng 1 cái

    Nhân công lắp đặt trong phần

    thô

    Đèn thắp sáng trong phòng, ngoài sân

    Đèn máng đôi 1.2m Phillips 1 bóng, mỗi phòng 02 cái (hoặc tương đương 06 bóng đèn led tròn)

    Đơn giá ≤ 250,000/cái hoặc 130,000/đèn

    led

    Đèn máng đôi 1.2m Phillips 1 bóng, mỗi phòng 4 cái (hoặc tương đương 8 bóng đèn led tròn) Đơn giá ≤ 250,000/cái hoặc 150,000/đèn led

    Đèn máng đôi 1.2m Phillips 1 bóng, mỗi phòng 6 cái (hoặc tương đương 10 bóng đèn led tròn) đơn giá ≤ 250,000/cái hoặc 170,000/đèn

    led

    Nhân công lắp đặt trong phần thô

    Quạt hút WC

    Mỗi WC 01 cái

    Đơn giá ≤ 350.000/cái

    Mỗi WC 01 cái đơn giá ≤ 350.000/cái

    Mỗi WC 01 cái đơn giá ≤ 800.000/cái

    Nhân công lắp đặt trong phần

    thô

    Đèn vệ sinh

     

    Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 01 cái

    Đơn giá ≤ 200,000/cái

     

     

    Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 01 cái

    Đơn giá ≤ 300,000/cái

     

    Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 01 cái

    Đơn giá ≤ 400,000/cái

    Nhân công lắp đặt trong

    phần thô

    Đèn cầu thang

    Mỗi tầng 01 cái

    Đơn giá ≤ 300,000/cái

    Mỗi tầng 01 cái

    Đơn giá ≤ 400,000/cái

    Mỗi tầng 01 cái

    Đơn giá ≤ 800,000/cái

    Nhân công lắp đặt trong

    phần thô

    Đèn ban công

    Mỗi tầng 01 cái

    Đơn giá ≤ 300,000/cái

    Mỗi tầng 01 cái

    Đơn giá ≤ 400,000/cái

    Mỗi tầng 1 cái đơn giá ≤ 600,000/cái

    Nhân công lắp đặt trong phần

    thô

    Đèn hắt trang trí trần thạch cao

    Mỗi phòng 4 bóng LED (hoặc 10m led dây)

    Đơn giá ≤ 150,000/cái (hoặc 80,000/dây

    LED)

     

    Mỗi phòng 4 bóng LED (hoặc 10m led dây)

    Đơn giá ≤ 200,000/cái (hoặc 80,000/dây

    LED)

    Mỗi phòng 6 bóng LED (hoặc 20m led dây)

    Đơn giá ≤ 200,000/cái (hoặc 80,000/dây

    LED)

     

    Nhân công lắp đặt trong phần thô

    THIẾT BỊ VỆ SINH - NƯỚC (MẪU DO CĐT TÙY CHỌN)

    Bàn cầu

    Inax, Viglacera, Ceasar…

    Đơn giá ≤

    3,000,000/cái

    Inax, Viglacera, Ceasar…

    Đơn giá ≤ 4,000,000/cái

    Toto, Inax, American Standard

    Đơn giá ≤

    6,000,000/cái

     

    1

    Bộ/WC

     

    Lavabo + bộ xả

    Inax, Viglacera, Ceasar…

    Đơn giá ≤

    1,100,000/cái

    Inax, Viglacera, Ceasar…

    Đơn giá ≤ 1,600,000/cái

    Toto, Inax, American Standard… Đơn giá ≤

    3,000,000/cái

     

    1

    Bộ/WC

     

     

    Vòi xả Lavabo

    Vòi lạnh Viglacera, Ceasar, Javic… Đơn giá ≤ 700,000/cái

    Vòi nóng lạnh

    Caesar, Viglacera, Luxta… Đơn

    giá 

    1,400,000/cái

    Toto, Inax, American Standard… Đơn giá ≤ 2,500,000/cái

     

     

    1

    Bộ/WC

     

    Vòi xả sen WC (nóng lạnh)

    Viglacera, Ceasar, Javic… Đơn giá ≤ 1,100,000/cái

     Caesar, Viglacera,  Inax

    Đơn giá ≤

    2,100,000/cái

    Toto, Inax, American Standard… Đơn giá ≤ 3,000,000/cái

     

    1

    Bộ/WC

    Vòi xịt WC

    Viglacera, Ceasar, Javic… Đơn giá ≤ 200,000/cái

    Caesar, Viglacera, Inax

    Đơn giá ≤

    250,000/cái

    Toto, Inax, American Standard… Đơn giá ≤ 400,000/cái

     

    1

    Bộ/WC

    Vòi sân thượng, ban công, sân

    Viglacera, Ceasar, Inax… Đơn giá ≤ 150,000/cái

    Caesar, Viglacera, Luxta…

    Đơn giá ≤ 200,000/cái

    Toto, Inax, American Standard… Đơn giá ≤ 350,000/cái

     

    1

    Bộ/khu vực

    Các phụ kiện trong WC (gương soi, móc treo đồ, kệ xà bông…)

    Viglacera, Ceasar, Inax

    Đơn giá ≤ 800,000/bộ

    Caesar, Inax, American Standard …

    Đơn giá ≤ 1,000,000/bộ

    Toto, Inax, American Standard…

    Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ

    1

    Bộ/WC

     

    Phễu thu sàn

    Inox chống hôi, Đơn giá ≤ 150,000/cái

    Inox chống hô, Đơn giá ≤ 200,000/cái

    Inox chống hô, Đơn giá ≤ 350,000/cái

     

    Cầu chắn rác

    Inox

    Đơn giá ≤ 150,000/cái

    Inox

    Đơn giá ≤ 200,000/cái

    Inox

    Đơn giá ≤ 350,000/cái

     

    Chậu rửa chén

    Đại Thành, Luxta, Sơn Hà

    Đơn giá

     1,500,000/cái

    Đại Thành, Luxta, Eurowin…

    Đơn giá ≤

    2,000,000/cái

    Tân Á Đại Thành, Luxta, Javic…

    Đơn giá

     2,500,000/cái

     

    Vòi rửa chén

    Đại Thành, Luxta, Sơn Hà

    Đơn giá ≤

    500,000/cái

    Đại Thành, Luxta, Eurowin…

    Đơn giá ≤

    800,000/cái

    Tân Á Đại Thành, Luxta, Javic…

    Đơn giá

     1,000,000/cái

     

    Bồn nước Inox

     

    Tân Á Đại Thành 1000 lít, Đơn giá ≤ 5,000,000/cái

    Tân Á Đại Thành 1500 lít, Đơn giá ≤ 8,000,000/cái

    bao gồm phụ kiện lắp đặt

    Tân Á Đại Thành 2000 lít, Đơn giá ≤ 9,800,000/cái

    bao gồm phụ kiện lắp đặt

     

    Chân sắt nâng bồn nước

    Sắt V5  

    Đơn giá ≤ 2,000,000/cái

    Sắt V5

    Đơn giá ≤ 2,000,000/cái

    Sắt V5

    Đơn giá ≤ 2,000,000/cái

     

     

    Máy bơm nước

    Panasonic - 200W

    Đơn giá

     2,000,000/cái

    Panasonic - 200W

    Đơn giá

     2,000,000/cái

    Panasonic - 250W

    Đơn giá

     3,000,000/cái

     

    Hệ thống ống nước nóng

    Ống Vesbo, theo thiết kế bao gồm WC

    Ống Vesbo, theo thiết kế bao gồm WC + bếp

    Ống Vesbo, theo thiết kế bao gồm WC + bếp

     

    Máy nước nóng năng lượng mặt trời

    Tân Á Đại Thành , Hướng Dương 130l

    Đơn giá ≤

    8,300,000/cái

    Tân Á Đại Thành , Hướng Dương 160l

    Đơn giá ≤

    9,000,000/cái

    Tân Á Đại Thành , Hướng Dương 180l

    Đơn giá ≤

    10,000,000/cái

     

    Ống đồng máy lạnh

    Ống Thái Lan 7gem, khối lượng ≤ 40m

    Đơn giá ≤

    270,000/md

    Ống Thái Lan 7gem, khối lượng ≤ 50m

    Đơn giá ≤

    270,000/md

    Ống Thái Lan 7gem, khối lượng ≤ 80m

    Đơn giá ≤

    270,000/md

     

    HẠNG MỤC KHÁC

    Thạch cao trang trí

    Khung M29 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc Vĩnh Tường

    Đơn

    giá ≤ 175,000/m2

    Khung TK4000 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc dày 9mm

    Đơn giá ≤ 180,000/m2

    Khung Alpha 4000 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc dày

    9mm

    Đơn giá 190,000/m2

    Nhân công và vật tư

    Đèn chùm nhà bếp

     

    Đèn trang trí

    Đơn giá 1,500,000/cái

    Đèn trang trí

    Đơn giá 2,500,000/cái

    Đèn trang trí

    Đơn giá ≤ 5,000,000/cái

     

    Lan can ban công

    Lan can sắt hộp, mẫu đơn giản.

    Đơn giá 600,000/md

    Lan can sắt, hộp theo mẫu đơn giản

    Đơn giá ≤ 650,000/md

    Lan can kính cường lực 10ly, trụ Inox 304.

    Đơn giá

    1,100,000/md

     

    Nhân công và vật tư

    Tay vịn lan can ban công

    Lan can sắt hộp, mẫu đơn giản.

    Đơn giá 

    300,000/md

    Lan can sắt hộp theo mẫu

    Đơn giá ≤

    300,000/md

    Tay vịn Inox

    Đơn giá 450,000/md

    Nhân công và vật tư

    Cửa cổng

    Cửa sắt hộp dày 1.0mm sơn dầu, mẫu đơn giản

    Đơn giá 

    1,200,000/m2

    Cửa sắt hộp dày 1.2mm sơn dầu theo mẫu

    Đơn giá 

    1,500,000/m2

    Cửa sắt hộp dày 1.0mm sơn dầu theo mẫu

    Đơn giá 

    2,000,000/m2

    Nhân công và vật tư

    Khung sắt mái lấy sáng cầu thang, lỗ thông tầng

    Sắt hộp 20x20x1.0mm sơn dầu

    Đơn giá ≤

    600,000/m2

    Sắt hộp 25x25x1.2mm sơn dầu

    Đơn giá

    700,000/m2

    Sắt hộp 25x25x1.2mm sơn dầu

    Đơn giá ≤

    700,000/m2

     

     

    Nhân công và vật tư

    Tấm lợp kính cường lực 8mm

    Đơn giá ≤ 750,000/m2

    Tấm lợp kính cường lực 8mm

    Đơn giá ≤ 750,000/m2

    Tấm lợp kính cường lực 10mm

    Đơn giá ≤ 850,000/m2

     

    Nhân công và vật tư

    CÁC HẠNG MỤC THÔNG DỤNG KHÁC KHÔNG NẰM TRONG BÁO GIÁ HOÀN THIỆN - CĐT SẼ THỰC HIỆN BAO GỒM CẢ NHÂN CÔNG - VẬT TƯ

     

    Máy nước nóng trực tiếp

     

    Lan can ô thông tầng, cửa sổ mặt tiền sau.

    Cửa cuốn, cửa kéo

    Vật liệu hoàn thiện các vách trang trí ngoài sơn nước

    Tủ kệ bếp, tủ âm tường

    Đèn chùm trang trí, đèn trụ cổng, đèn chiếu tranh, đèn ngủ

    Các thiết bị nội thất (giường, tủ, kệ, quầy bar…)

    Các thiết bị gia dụng (máy lạnh, bếp gas, hút khói…)

    Sân vườn và tiểu cảnh

    Các loại sơn khác ngoài sơn nước (sơn dầu, sơn gai, sơn gấm….)

    Các phụ kiện WC khác theo thiết kế (bồn tắm, tấm kính…)

    Các hạng mục khác ngoài Bảng phân tích vật tư hoàn thiện

    Lam trang trí mặt tiền, sân thượng

    Các thiết bị công nghệ (nghe nhìn thông minh)

    Ghi chú: Lưu ý: không thay đổi quá 10% khối lượng vật tư ban đầu đã duyệt trong hợp đồng

    Đơn giá trên chỉ áp dụng cho nhà ở dân dụng tiêu chuẩn 1 mặt tiền và có tổng diện tích xây dựng tối thiểu là ≥ 300m2 (nhà ở dân dụng tiêu chuẩn là dạng nhà ở gia đình có diện tích mỗi tầng 70 - 100m2, hình dáng khu đất đơn giản,  không vượt quá 2pn + 2 WC cho mỗi lầu).

    Đối với các trường hợp dưới đây sẽ cộng thêm 100.000vnđ/m2:

    1. Đối với công trình có tổng diện tích xây dựng 250-300m2, diện tích mỗi tầng tối thiểu 70m2
    2. Đối với công trình có tổng diện tích xây dựng tối thiểu 300m2, diện tích mỗi tầng tối thiểu 60-70m2
    3. Đối với công trình có tổng diện tích xây dựng 250-300m2, diện tích mỗi tầng tối thiểu 70m2
    4. Đối với công trình có tổng diện tích xây dựng tối thiểu 300m2 và diện tích mỗi tầng tối thiểu 60m2 - 70m2
    5. Đối với công trình có diện tích tầng từ 60-70m2

     

    Đối với công trình đặc thù khác hoặc có diện tích sàn tầng nhỏ hơn 60m2, Công ty sẽ báo giá trực tiếp theo thực tế công trình.

    Đối với công trình có tổng diện tích xây dựng tối thiểu 250m2 - 300m2 và diện tích mỗi tầng tối thiểu 60-70m2, đơn giá trên sẽ được cộng thêm 200.000đ/m2

    Đối với các hạng mục vật tư khác nằm ngoài bảng phân tích trên, CĐT vui lòng liên hệ Cty để được báo giá.

    Đơn giá lấy theo đơn giá tại showroom hoặc trên Catalog.

    Đơn giá trên chưa bao gồm thuế GTGT.

    2.Đơn Giá Xây Dựng Nhà Phần Thô Và Nhân Công Hoàn Thiện Năm 2023.

    Đơn giá xây dựng nhà phần thô và nhân công hoàn thiện là đơn giá mà Đăng Khoa sẽ cung cấp vật tư, nhân công trọn gói cho phần thô. Phần hoàn thiện, Đăng Khoa cung cấp nhân công hoàn thiện cho các hạng mục công việc: lắp đặt thiết bị điện, sơn nước, lát gạch nền, ốp len chân tường, lắp đặt thiết bị vệ sinh còn vật tư sẽ do chủ đầu tư cung cấp.

    Đơn giá xây dựng nhà phần thô bao gồm vật tư thô (cát, đá, gạch, xi măng…) và nhân công hoàn thiện. Tùy theo tổng diện tích xây dựng, đơn giá xây nhà phần thô và nhân công hoàn thiện dao động từ 3.500.000 – 3.650.000 VND/m2.

    • 3.500.000/m2 áp dụng cho công trình có tổng diện tích xây dựng trên 350m2 sàn.
    • 3.550.000/m2 áp dụng cho công trình có tổng diện tích xây dựng trên 300m2 đến dưới 350m2 sàn.
    • 3.600.000/m2 áp dụng cho công trình có tổng diện tích xây dựng trên 250m2 đến dưới 300m2 sàn.
    • 3.650.000/m2 áp dụng cho công trình có tổng diện tích xây dựng trên 200m2 đến dưới 250m2 sàn.
    • Công trình có tổng diện tích xây dựng nhỏ hơn 200m2 đơn giá được tính dựa theo điều kiện thi công của công trình.

    1. Cách tính diện tích xây dựng nhà trọn gói.

    Với việc có bảng giá xây nhà trọn gói dựa trên m2 xây dựng, quý vị hoàn toàn có thể dự toán được chi phí xây dựng nhà cho mình với độ chính xác lên đến 95%. với cách tính giá xây nhà theo m2 quý vị cần biết được tổng diện tích xây dựng ngôi nhà của mình là bao nhiêu mét vuông, dưới đây là cách tính m2 sàn xây dựng:

     + Phần tầng hầm

    • Tầng hầm: sâu 1.0m – 1.3m tính 120% – 130% diện tích tầng hầm.
    • Tầng hầm: sâu >1.3m – 1.5m tính 140% – 150% diện tích tầng hầm.
    • Tầng hầm: sâu >1.5m – 1.8m tính 170% – 180% diện tích tầng hầm.
    • Tầng hầm: sâu >1.8m – 2.2m tính 200% – 210% diện tích tầng hầm.

     + Phần móng

    • Móng đơn: 25%- 30% diện tích móng
    • Móng cọc: 40% – 50% diện tích móng
    • Móng băng: 50% – 65% diện tích móng

    Vì vậy, khi lựa chọn Đăng Khoa, quý khách hàng có thể yên tâm và tin tưởng rằng công trình xây dựng sẽ được thực hiện một cách an toàn, đảm bảo cho bạn và gia đình. Đăng Khoa tư vấn miễn phí giải đáp mọi thắc mắc về xây nhà trọn gói của khách hàng tư vấn miễn phí qua: Hotline. 0963 757 168

     

    Mọi thông tin xin vui lòng liên hệ:

    CÔNG TY TNNH TƯ VẤN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN XÂY DỰNG ĐĂNG KHOA

    Địa chỉ: 92/B22 Phan Huy Ích, Phường 15, Quận Tân Bình, TP HCM

    Hotline: 0963.757.168

    Mail: nhadepdangkhoa@gmail.com

    Website: xaynhadepdangkhoa.com

    Zalo
    Hotline
    0963 757 168